Danh sách bài viết

Tìm thấy 7 kết quả trong 0.50670504570007 giây

Học đại học hay đi xuất khẩu lao động?

Giáo dục và đào tạo

Mẹ muốn em đi nước ngoài để lo kinh tế nhưng em lại nghĩ nhà càng khó khăn thì càng cần phải học.

Tổng hợp 20 câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý: Lao động và việc làm phần 2

Trái đất và Địa lý

Trong những năm gần đẩy, nước ta đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động là vì

Đề số 1 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng với thiên nhiên nước ta? A. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Bắc là đới rừng nhiệt đới gió mùa. B. Mỗi năm các đồng bằng nước ta lấn ra biển hàng trăm mét. C. Đất chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa trên núi là đất mùn thô. D. Đất phù sa chiếm gần 24% diện tích cả nước. Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị. B. Tốc độ tăng nguồn lao động cao hơn tốc độ tăng dân số. C. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn. D. Năng suất lao động thấp do chất lượng nguồn lao động chưa được cải thiện. Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 và kiến thức đã học cho biết vùng có lượng mưa thấp nhất nước ta là vùng nào và cho biết nguyên nhân tại sao? A. Thung lũng thượng nguồn sông Mã (nam Tây Bắc) , do khuất gió, xa biển và phơn tây nam. B. Ninh Thuận- Bình Thuận, do địa hình song song với hướng gió và ảnh hưởng của dòng biển lạnh hoạt động mạnh. C. Mường Xén (Nghệ An) do khuất gió, xa biển và chịu tác động của phơn tay nam khô nóng. D. Thung lũng sông Ba (sông Đà Rằng), do khuất gió và xa biển. Câu 4. Ý nào sau đây không còn chính xác với đặc điểm dân cư nước ta hiện nay? A. Tỉ số giới tính khi sinh mất cân đối, nam nhiều hơn nữ. B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi. C. Cơ cấu dân số trẻ, tốc độ tăng ngày càng nhanh gây bùng nổ dân số. D. Dân cư phân bố chưa hợp lí giữa đồng bằng và miền núi. Câu 5. Dựa vào yếu tố nào miền khí hậu phía Nam phân thành 2 mùa mưa, khô? A. Chế độ nhiệt. B. Chế độ mưa. C. Chế độ bức xạ Mặt Trời.  D. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. Câu 6. Giải pháp phù hợp nhất để giải quyết vấn đề thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta là A. kiểm soát tốc độ tăng dân số đi đôi đẩy mạnh phát triển kinh tế và phân bố hợp lí dân cư. B. nâng cao chất lượng nguồn lao động và giảm gia tăng dân số xuống mức thấp. C. giảm gia tăng dân số, tăng cường xuất khẩu lao động và đẩy mạnh đô thị hóa. D. đẩy mạnh công nghiệp hóa- hiện đại hóa và xuất khẩu lao động. Câu 7. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15 cho biết thành phố nào sau đây không có mật độ dân số quá 2000  người/km2 ? A. Biên Hòa.  B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 8. Cho bảng số liệu Số dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị của nước ta qua các năm     Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất? A. Dân số nông thôn tăng nhưng đang giảm đi trong cơ cấu. B. Dân số thành thị tăng nhưng đang giảm đi trong cơ cấu. C. Dân số nông thôn giảm nhưng đang tăng lên trong cơ cấu. D. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm. Câu 9. Ba đỉnh núi cao nhất của nước ta được sắp xếp theo thứ tự độ cao giảm dần là A. Pusilung, Phanxipăng, Puxailaileng.  B. Phanxipăng, Puxailaileng, Pusilung. C. Phanxipăng, Pusilung, Puxailaileng.  D. Puxailaileng, Pusilung, Phanxipăng. Câu 10. Dãy núi nào ở nước ta có thiên nhiên phân hoá đủ ba đai cao? A. Cánh cung Ngân Sơn.   B. Hoàng Liên Sơn. C. Phanxipăng. D. Trường Sơn. Câu 11. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, 16 và kiến thức đã học cho biết nhận định nào sau đây chính xác nhất? A. Có nhiều thành phần dân tộc, trong đó người thiểu số chỉ sống ở các khu vực miền núi. B. Cơ cấu dân số đang trong thời kì “cơ cấu dân số vàng” với tỉ lệ giới tính nam nhiều hơn nữ. C. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở đồng bằng, trong đó đồng bằng sông Hồng có mật độ cao nhất và nhiều đô thị lớn nhất. D. Tỉ lệ thành thị có sự biến động theo thời gian và nước ta hiện có trên 800 đô thị. Câu 12. Vùng trời của một quốc gia có chủ quyền được quy định như thế nào? A. Bao gồm toàn bộ không gian trên đất liền ra đến hết ranh giới ngoài của thềm lục địa. B. Bao gồm toàn bộ không gian trên đất liền ra đến hết ranh giới của vùng đặc quyền kinh tế và không gian trên các đảo. C. Bao gồm toàn bộ không gian trên đất liền và không gian trên các đảo. D. Bao gồm toàn bộ không gian trên đất liền ra đến hết ranh giới ngoài của lãnh hải và không gian trên các đảo. Câu 13. Cho bảng số liệu sau Lượng mưa (mm) của Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh     Nguyên nhân nào làm Hà Nội có mưa cực đại vào tháng 8, Thành phố Hồ Chí Minh mưa cực đại vào tháng 9? A. Tháng 8 dải hội tụ nhiệt đới vắt ngang ở Hà Nội, tháng 9 hoạt động mạnh của gió mùa Tây Nam ở Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hoạt động mạnh của gió mùa Đông Nam và ảnh hưởng của bão ở 2 địa điểm trên. C. Mặt trời lên thiên đỉnh ở cả 2 địa điểm trên và ảnh hưởng của bão. D. Hoạt động mạnh của bão vào tháng 8 ở Hà Nội, gió Tín Phong hoạt động mạnh ở Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 9. Câu 14. Ở miền khí hậu phía Bắc, vào mùa đông xuất hiện những ngày có thời tiết nắng, ấm. Kiều thời tiết này được đem lại bởi A. gió phơn Tây Nam khô nóng. B. gió Tín Phong Bắc Bán Cầu. C. gió mùa Đông Nam.   D. gió mùa đông qua biển biến tính trở nên nóng ẩm. Câu 15. Vùng biển mà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ông dẫn dầu, dây cáp ngầm, tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động hàng hải và hàng không theo luật biển 1982 là A. vùng lãnh hải.    B. thềm lục địa. C. vùng biển và vùng trời trên biển.  D. vùng đặc quyền kinh tế. Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không phải của địa hình Đồng bằng sông Cửu Long? A. Nhiều bãi bồi ven sông. B. Nhiều đầm lầy, ô trũng ngập nước. C. Ngoài cùng là cồn cát, đầm phá, ở giữa là vùng đất trũng, trong cùng là đồng bằng. D. Gồm vùng thượng châu thổ và vùng hạ châu thổ. Câu 17. Hiện nay (tháng 1 năm 2018) tại Mẫu Sơn (Lạng Sơn) có những ngày có hiện tượng tuyết và đóng băng. Vì sao xứ sở nhiệt đới lại có hiện tượng này? A. Mẫu Sơn nằm ở vĩ độ cao và ở vị trí trực tiếp đón gió mùa Đông Bắc cùng xu hướng biến đổi khí hậu. B. Mẫu Sơn nằm cao so với mực nước biển và ở vĩ độ cao cùng xu hướng biến đổi khí hậu. C. Mẫu Sơn nằm cao so với mực nước biển và ở vị trí trực tiếp đón gió mùa Đông Bắc cùng xu hướng biến đổi khí hậu. D. Do biến đổi khí hậu và sự hoạt động mạnh của gió mùa Đông Bắc. Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi cao nhất trong khối núi cực Nam Trung Bộ là đỉnh nào? A. Ngọc Linh.                         B. Bi Doup. C. Ngọc Krinh.                       D. Chư Yang Sin. Câu 19. Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào?   A. Sự phân hóa theo mùa của chế độ nhiệt ẩm ở Hà Nội. B. Chế độ mưa phân hóa theo mùa của Hà Nội. C. Khí hậu phân hóa theo mùa của Hà Nội. D. Lượng mưa trung bình năm và tháng mưa cực đại của Hà Nội. Câu 20.Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn khi nói về một trong các đặc điểm của thiên nhiên nước ta? A. Nước ta có mùa khô rất sâu sức do chịu tác động của phơn Tây Nam khô nóng và nơi có mùa khô kéo dài nhất là Bắc Trung Bộ. B. Số tháng lạnh có xu hướng giảm từ Bắc vào Nam, từ Đông sang Tây (xét cùng độ cao), từ vùng núi xuống đồng bằng. C. Gió mùa đông bắc  hoạt động giảm dần từ Bắc vào Nam, từ Tây sang Đông, từ vùng núi xuống đồng bằng. D. Nguyên nhân căn bản nhất làm thiên nhiên nước ta phân hóa bắc nam là do lãnh thổ kéo dài theo nhiều vĩ độ làm cho góc nhập xạ có sự chênh lệch  giữa hai miền lãnh thổ. Câu 21. Vùng có nhiều đô thị trực thuộc Trung Ương nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng.   B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ.    D. Miền Trung. Câu 22. Nguyên nhân nào dẫn đến độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn ở miền Nam? A. Miền Bắc có nhiều núi cao hơn và có vĩ độ cao hơn miền Nam. B. Miền Bắc chịu ảnh hưởng của bão, frông cực và dòng biển lạnh. C. Miền Bắc gần chí tuyến và chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc. D. Miền Bắc gần chí tuyến hơn và địa hình cao hơn so với miền Nam. Câu 23. Cao nguyên nào sau đây không thuộc nhóm cao nguyên badan?         A. Đắk Lắk.                            B. Di Linh. C. Mơ Nông.                          D. Tà Phình. Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết các con sông ở cùng Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ yếu chảy theo hướng nào sau đây? A. Tây Bắc - Đông Nam.  B. Đông Bắc - Tây Nam. C. Tây - Đông.  D. Vòng cung. Câu 25. Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo tuổi hiện tại của nước ta? A. Là thời kì lực lượng lao động của nước ta đạt mức tối ưu về số lượng cũng như chất lượng. B. Là thời kì tạo ra cơ hội vàng để nước ta phát triển kinh tế với một tiềm lực lao động dồi dào nhất. C. Là thời kì dân số có lực lượng trong độ tuổi lao động lớn nhất và tỉ lệ người phụ thuộc thấp nhất. D. Là thời kì chuyển tiếp của dân số từ cơ cấu dân số trẻ sang cơ cấu dân số già. Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho thấy hướng gió thịnh hành ở Đồng bằng sông Hồng vào mùa hạ là hướng nào sau đây? A. Đông nam.                         B. Tây nam. C. Tây bắc.                             D. Đông bắc. Câu 27. Sau 11 năm chuẩn bị và đàm phán, tháng 1 năm 2007 Việt Nam chính thức là thành viên bao nhiêu của tổ chức WTO? A. 11.                                      B. 180. C. 105.                                    D. 150. Câu 28. Cho bảng số liệu sau: Biến động diện tích rừng qua một số năm (Nguồn sách giao khoa Địa lí 12) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự biến động rừng của nước ta qua các năm là A. cột và đường.                    B. miền. C. cột chồng.  D. cột ghép. Câu 29. Cho biểu đồ sau   Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Biều đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam so với thế giới. B. Biểu đồ thể hiện sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới. C. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới. D. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng cao su, cà phê trong ngành trồng trọt của Đông Nam Á và thế giới. Câu 30. Vị trí của Trung Quốc được xếp vào khu vực A. Đông Á.                             B. Đông Nam Á. C. Bắc Á.                                D. Nam Á. Câu 31. Cấu trúc địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Kỳ từ Tây sang Đông có các dạng cơ bản sau: A. núi trẻ-núi già-đồng bằng   B. đồng bằng-núi già -núi trẻ. C. núi già - núi trẻ - đồng bằng. D. đồng bằng - núi trẻ - núi già. Câu 32. Sắp xếp thứ tự 4 đảo lớn của Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là: A. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. C. Hôn-su,Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.   D. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô. Câu 33. Cho bảng số liệu dưới đây Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi (Nguồn: SGK Địa lí 11) Qua bảng số liệu trên cho thấy đặc điểm nào sau đây không đúng về dân số Nhật Bản? A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi bị già hóa.     B. Tỉ lệ người già ngày càng tăng. C. Lực lượng lao động bổ sung ngày càng tăng. D. Tỉ suất tăng dân số giảm mạnh. Câu 34. ASEAN là tên viết tắt của A. Tổ chức thương mại tự do khu vực Đông Nam Á.  B. Trại hè thanh niên Đông Nam Á. C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.   D. Tổ chức các nước theo khu vực Đông Nam Á. Câu 35. Cho bảng số liệu sau Giá trị xuất, nhập khẩu của Liên Bang Nga thời kì 1997 - 2005 (Đơn vị: tỉ USD) (Nguồn: Sách nâng cao Địa lí 11) Từ bảng số liệu đã cho, hãy cho biết tình hình cán cân thương mại của Liên Bang Nga qua hoạt động xuất nhập khẩu giai đoạn 1997 - 2005 là: A. Nhập siêu và tăng đều qua các năm.  B. Xuất siêu nhưng không đều qua các năm. C. Xuất siêu và tăng đều qua các năm.   D. Nhập siêu nhưng không đều qua các năm. Câu 36. Đa phần ngành luyện kim phía Đông Hoa Kỳ là luyện kim đen, phía Tây là luyện kim màu, nhân tố tạo nên sự khác biệt đó là A. do trình độ tay nghề theo ngành khác nhau của công nhân ở 2 phần lãnh thổ. B. sự tiếp nối truyền thống sản xuất của từng lãnh thổ kinh tế. C. nhu cầu của thị trường của từng lãnh thổ kinh tế. D. sự khác nhau về khoáng sản của 2 phần lãnh thổ. Câu 37. Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga? A. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng. B. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Âu và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi. C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%. D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp. Câu 38. Cho biểu đồ sau Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004   Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc? A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm nhanh. B. Tình hình xuất, nhập khẩu của Trung Quốc tăng không đáng kể. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tỉ trọng giá trị nhập khẩu tăng nhẹ. D. Năm 1985 tỉ trọng giá trị nhập khẩu vượt xuất khẩu. Từ năm 1995 trở đi giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu. Câu 39. Ranh giới tự nhiên giữa hai phần Nga và Nga Á là A. sông Ê - nít - xây.               B. dãy núi Cáp - ca.  C. sông Ô - bi.                        D. dãy núi U - ran. Câu 40. Ngày nay các vàng đai chuyên canh của Hoa Kỳ được đa canh hóa vì nguyên nhân nào sau đây? A. Giúp khai thác hiệu các nguồn lực nông nghiệp, tránh rủi ro trên thị trường. B. Khí hậu của Hoa Kỳ đã bị biến đổi theo khí hậu toàn cầu. C. Đất đai có sự thay đổi chất trong quá trình canh tác. D. Hình thức trang trại không mang lại sản phẩm có chất lượng tốt.  

Đề số 26 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 41: Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh không phải do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Thiếu đường lối phát triển độc lập, tự  chủ.  B. Dân nghèo kéo ra thành phố tìm việc làm. C. Cải cách ruộng đất không triệt để. D. Các chủ trang trại chiếm hết ruộng đất. Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu nông nghiệp của Hoa Kì? A. Tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.  B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông. C. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại.   D. Đa dạng hoá nông sản trên một diện tích lãnh thổ. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta? A. Lúa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. B. Cao su được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. C. Chè được trồng nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. D. Điều được trồng nhiều ở  Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng. Câu 44: Cho biểu đồ   BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2011 -2015 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của môt số nước Đông Nam Á? A. Cam-pu-chia có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định. B. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định. C. Bru-nây có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định. D. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định. Câu 45: Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi là cảnh quan A. rừng cận nhiệt đới khô và xavan. B. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan. C. xavan và rừng xích đạo.  D. hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô. Câu 46: Biện pháp quan trọng nhất để đưa Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực thực phẩm theo hướng hàng hóa là A. quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường. B. thay đổi cơ cấu cây trồng và cơ cấu mùa vụ. C. chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên. D. đẩy mạnh sản xuất cây vụ đông. Câu 47: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: nghìn tấn) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột.                         B. Đường. C. Kết hợp.                   D. Miền. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 49: Cây công nghiệp được trồng nhiều ở Đông Nam Á, chủ yếu do A. ít thiên tai, bão lụt.  B. trước đây đã có nhiều đồn điền C. khí hậu và đất đai phù hợp.  D. thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 50: Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng không phải là A. trồng cây ngắn ngày.  B. thâm canh, tăng vụ. C. nuôi trồng thủy sản.  D. chăn nuôi gia súc lớn. Câu 51: Giải pháp nào sau đây chủ yếu nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước ta? A. Nâng cao chất lượng lao động.   B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường. C. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.  D. Mở rộng sân bay quốc tế. Câu 52: Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2015 (Đơn vị: USD) (Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài năm 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người khá đồng đều. B. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50.000 USD. C. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển. D. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triển và đang phát triển. Câu 53: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở: A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.    B. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ môi trường. C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí D. nhịp độ tăng trưởng cao, cơ cấu kinh tế hợp lí. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất Việt Nam? A. Tây Bắc    B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 55: Vấn đề dân số nổi bật nhất ở các nước phát triển là A. bùng nổ dân số.   B. tỉ lệ dân thành thị thấp. C. già hóa dân số.  D. nạn nhập cư trái phép. Câu 56: Nguyên nhân chủ yêu nào sau đây làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng lên? A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.   B. Tổ chức sản xuất hợp lí. C. Tăng cường sản xuất hàng hóa   D. Nâng cao năng suất lao động. Câu 57: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta? A. Nông-lâm-thủy sản.     B. Công nghiệp năng và khoáng sản. C. Tư liệu sản xuất.    D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết  trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Đà Nẵng.                B. Nha Trang.   C. Vũng Tàu.              D. Hà Nội. Câu 59: Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh, chủ yếu do A. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước  B. đẩy mạnh thâm canh. C. kinh nghiệm của người dân được phát huy. D. đẩy mạnh tăng vụ. Câu 60: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu trúc địa hình nước ta? A. Cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.         B. Có sự phân bậc theo độ cao. C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.                              D. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích. Câu 61: Nét đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. giáp một vùng kinh tế và giáp biển.   B. có biên giới chung với hai nước và giáp biển. C. giáp Trung Quốc và giáp một vùng kinh tế. D. giáp Lào và không giáp biển. Câu 62: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ A. những thành tự trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. B. tăng cường giáo dục hướng  nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông. C. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước D. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước  phát triển. Câu 63: Đặc điểm thiên nhiên nào dưới đây không phải của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm lớn.   B. khí hậu phân mùa sâu sắc C. Khí hậu cận xích đạo gió mùa  D. Hệ sinh thái rừng ngập mặn phát triển. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Ninh Bình.             B. Hậu Giang. C. Bình Thuận.           D. Kiên Giang. Câu 65: Vùng nào sau đây có mật độ dân sô cao nhất ở nước ta? A. Đông Nam Bộ.    B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên  hải Nam Trung Bộ.  D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 66: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là A. nội thủy.                 B. vùng tiếp giáp lãnh hải.  C. lãnh hải.                  D. vùng đặc quyền kinh tế. Câu 67: Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế A. tăng thêm được một vụ lúa    B. trồng được các loại rau cận nhiệt và ôn đới. C. trồng được cây công nghiệp lâu năm.  D. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Thanh Hóa thuộc vùng khí hậu nào? A. Đông Bắc Bộ.            B. Bắc Trung Bộ.  C. Trung và Nam Bắc Bộ.    D. Tây Bắc Bộ. Câu 69: Biểu hiện  nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tăng trưởng của ngành nội thương nước ta? A.Sư phân bố của các cơ sở bán lẻ. B. Số lượng các cơ sở buôn bán. C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa.     D. Số lao động của ngành. Câu 70: Công nghiệp chế biến ở nước ta hiện nay chiếm tỉ trọng lớn nhất do A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, thị trường tiêu thụ lớn. B. giải quyết nhiều việc làm cho lao động nữ. C. phân bố rộng khắp lãnh thổ. D. chính sách phát triển của Nhà nước Câu 71: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tháng có lưu lượng nước trung bình cao nhất ở sông Hồng là tháng A. 10.                    B. 8. C. 6.                      D.7. Câu 72: Điều kiện quan trọng nhất để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là A. thị trường xuất khẩu. B. nhà nước có chính sách ưu đãi. C. có nhiều giống cho năng suất cao.    D. phát triển cơ sở chế biến. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào? A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Thừa Thiên – Huế.  D. Nghệ An. Câu 74: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đa dạng? A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng. B. Chính sách phát triển kinh tế miền núi của Nhà nước C. Vị trí địa lí thuận lợi cho sự giao lưu với các vùng khác ở trong và ngoài nước D. Lao động có  nhiều kinh nghiệm sản xuất các ngành công nghiệp truyển thống. Câu 75: Ý nào sau đây không phải thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000? A. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.  B. Sản lượng các ngành kinh tế tăng. C. Giá trị xuất siêu ngay càng tăng. D. Đời sống nhân dân được nâng cao. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc? A. Hoàng Liên Sơn.    B. Con Voi. C. Pu-Đen-Đinh.     D. Phu Luông. Câu 77: Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do A. sức ép dân số đối với kinh tế -xã hội và môi trường. B. tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú. C. đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế. D. việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm chưa phát huy thế mạnh của vùng. Câu 78: Cho biểu đồ về các nhóm đất của nước ta qua các năm: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ trên thể hiện nôi dụng nào sau đây? A. Hiện trạng sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015. B. Qui mô và cơ cấu các loại đất nước ta năm 2010 và 2015. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích các nhóm đất nước ta D. Cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với ngành thủy sản nước ta? A. An Giang là tỉnh có sản lượng nuôi trồng lớn nhất.          B. Sản lượng khai thác và nuôi trồng đều tăng. C. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác    D. Đồng Tháp là tỉnh có sản lượng thủy sản lớn nhất. Câu 80: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: nghìn tấn) (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2015? A. Tốc độ tăng trưởng các mặt hàng đều tăng nhanh qua các năm. B. Cà phê là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. C. Chè là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cao su. D. Cao su là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.  

Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta thay đổi như thế nào từ năm 2000 - 2007? A. tăng giảm không ổn định. B. tăng liên tục. C. giảm liên tục. D. không biến đổi. Câu 2: Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là A. có vốn đầu tư nước ngoài. B. cá nhân. C. tư nhân. D. Nhà nước. Câu 3: Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta bao gồm A. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực. B. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. D. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. Câu 4: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. B. Đô thị phân bố đều giữa các vùng. C. Trình độ đô thị hóa còn thấp. D. Tỉ lệ dân thành thị giảm. Câu 5: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế Nhà nước. C. Kinh tế ngoài Nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là A. hủ tục lạc hậu đã bị xóa bỏ. B. công tác y tế có nhiều tiến bộ. C. mức sống ngày càng được cải thiện. D. kết quả của kế hoạch hoá gia đình. Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do A. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh. B. sông ngòi đầy nước, địa hình dốc. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa. D. mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm. Câu 8: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng lên là nhờ A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo. B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. Câu 9: Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy ngành du lịch nước ta phát triển? A. Tài nguyên du lịchphong phú. B. Tình hình chính trị ổnđịnh. C. Chất lượng phục vụ ngàycàngtốt. D. Đời sống nhân dân được nângcao. Câu 10: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Nănglượng. B. Sản xuất hàng tiêudùng. C. Khai tháckhoángsản. D. Chế biến lương thực, thựcphẩm Câu 11: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khí hậu diễn biếnthấtthường. B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệcao C. khoáng sản phân bốrảirác. D. địa hình dốc, giao thông khókhăn. Câu 12: Biểu hiện nào cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp? A. Cả nước rất ít  đô thịđặcbiệt. B. Mạng lưới đô thị phân bố khôngđều. C. Dân thành thị chiếm tỉlệthấp. D. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạnchế. Câu 13: Đất phù sa ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển loại cây nào sau đây? A. Cây thực phẩm, cây công nghiệplâunăm. B. Cây công nghiệp lâu năm và cây ănquả. C. Cây công nghiệp hàng năm và câythựcphẩm. D. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ănquả. Câu 14: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. B. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. D. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007. Câu 15: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta? A. Khả năng tiếp thu nhanh khoa học kỹ thuật. B. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất. C. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật còn ít. D. Dồi dào, tăng khá nhanh. Câu 16: Thế mạnh nào sau đây không phải là của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Trồng và chế biến cây công nghiệp. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. Câu 17: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là A. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật. B. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển. C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân. Câu 18: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng. B. khu vực I giảm, khu vực II tăng, khu vực III tăng. C. khu vực I tăng, khu vực II giảm, khu vục III tăng. D. khu vực I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III giảm. Câu 19: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013 (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2013 Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2 Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4 Có vốn đầu tư nước ngoài 2,6 3,5 3,5 3,4 Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên? A. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang tăng. B. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi. C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng. D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng ổn định. Câu 20: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua A. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. B. cơ cấu dân số theo giới tính. C. cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế. D. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế. Câu 21: Dựa vào bản đồ công nghiệp chung Atlat ĐLVN trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng ở nước ta? A. Hải Phòng. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội. D. Cà Mau. Câu 22: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn         (Đơn vị: %) Năm Thành thị Nông thôn 1990 19,5 80,5 1995 20,8 79,2 2000 24,2 75,8 2005 26,9 73,1 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục. B. Tỉ lệ dân nông thôn cao nhất là năm 2005. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng đều qua các năm. D. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất là năm 2000. Câu 23: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II. C. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I. D. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III. Câu 24: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây? A. Ấn Độ, Nhật Bản. B. Liên Bang Nga, Hoa Kì. C. Hoa Kì, Nhật Bản. D. Singapore, Hàn Quốc. Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta? A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi. C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. D. Gia tăng dân số tự nhiên giảm. Câu 26: Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là A. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản. B. Nhật Bản và Trung Quốc. C. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á. D. châu Á Thái Bình Dương và châu Âu. Câu 27: Ý nào sau đây không phải là tác động của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta A. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh. B. Tạo thêm việc làm cho người lao động. C. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số. Câu 28: Vùng có mật độ dân số thấp nhất trong các vùng sau của nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh/thành phố có giá trị sản xuất thủy sản chiếm trên 50% trong tổng giá trị ngành nông, lâm, thủy sản là A. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau. C. Đà Nẵng, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau. D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau. Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, Tây Nguyên không có nhà mày thủy điện nào sau đây? A. Xê Xan. B. Đrây Hlinh. C. Trị An. D. Yaly. Câu 31: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là A. quảng canh, cơ giới hoá. B. luân canh và xen canh. C. thâm canh, chuyên môn hoá. D. đa canh và xen canh. Câu 32: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Có thế mạnh lâu dài. B. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. C. Có nguồn lao động dồi dào. D. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. Câu 33: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thuốc lá. B. chè. C. cà phê. D. đậu tương. Câu 34: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chăn nuôi gia cầm. B. nuôi thuỷ sản. C. cây trồng ngắn ngày. D. chăn nuôi gia súc lớn. Câu 35: Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta năm 2000 và 2008 (Đơn vị: %) Nhận xét nào sau đây đúng? A. Tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng; tỉ trọng công nghiệp khai thác mỏ tăng. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thac mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm. C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng. D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng. Câu 36: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm người thuộc ngữ hệ Nam Đảo (Gia rai, Ê đê, Chăm, …) phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. TDMN Bắc Bộ. Câu 37: Nhà máy thuỷ điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây? A. Srepok. B. Đồng Nai. C. Sài Gòn. D. Xexan. Câu 38: Hải Phòng là trung tâm công nghiệp của vùng nào sau đây? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 39: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta là do nơi đây A. cơ sở chế biến rất phát triển. B. nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất. C. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp. D. nhu cầu sức kéo trong nông nghiệp lớn. Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh nào có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng/người đạt trên 16 triệu đồng? A. Đà Nẵng. B. Quảng Ninh. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Khánh Hòa.  

Đề số 19 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1. Cơ cấu GDP của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II. B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III. C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III. D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III. Câu 2. Đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì là A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie. B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây. C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây. D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây. Câu 3. Các quốc gia thành lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt ở Châu Âu là A. Đức, Bỉ, Hà Lan. B. Đức, Pháp, Bỉ. C. Thụy Điển, Hà Lan, Pháp. D. Đức, Pháp, Anh. Câu 4. Ý nào sau đây không phải là khó khăn hiện nay của các nước EU? A. Nạn di cư từ các nước Trung Đông. B. Bùng nổ dân số. C. Xảy ra nhiều cuộc xung đột, khủng bố.    D. Một số nước tách ra khỏi EU. Câu 5. Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 1750-2015   Nhận xét không đúng với biểu đồ trên là A. tỉ lệ dân số của Châu Âu giảm chủ yếu do xu hướng già hóa dân số. B. châu Á có tỉ lệ dân số lớn nhất, châu Đại Dương có tỉ lệ dân số thấp nhất. C. tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư. D. phân bố dân cư trên thế giới có sự thay đổi theo thời gian. Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong 4 địa điểm có lượng mưa trung bình năm lớn nhất là A. Hà Nội.                 B. Huế. C. Nha Trang. D. Phan Thiết. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của phần lãnh thổ nước ta từ Huế trở ra Bắc chủ yếu là A. dưới 18oC.    B. từ 180C đến 20oC. C. trên 20oC. D. trên 24oC. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga? A. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn. B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn. C. Hệ thống đường sắt có vai trò quan trọng. D. Quỹ đất nông nghiệp lớn. Câu 9. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình các tháng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (đơn vị:0C) Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là A. 13,70C và 9,40C. B. 12,50C và 3,20C. C. 3,20C và 12,50C. D. 9,40C và 13,30C. Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tính độ che phủ rừng của nước ta năm 2007 biết diện tích lãnh thổ nước ta là 331.212 km2. A. 38,4%.                  B. 38,5%. C. 3,8%.                    D. 3,7%. Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết lát cắt A-B từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình không có đặc điểm nào sau đây? A. Có 6 thang bậc địa hình, thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. B. Có các thung lũng sông đan xen khu vực đồi núi thấp và trung bình, sơn nguyên Đồng Văn ở độ cao trên 1500m. C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam, địa hình có tính phân bậc. D. Chủ yếu là khu vực núi cao hiểm trở cao nhất là núi Phia Booc, chiều dài thực tế của lát cắt là 600km. Câu 12. Đây không phải là tác động của cuộc Cách mạng Khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế- xã hội? A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. Xuất hiện các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao. C. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế. D. Khoa học công nghệ làm thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi. Câu 13. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành không dựa trên cơ sở nào? A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lí. B. Những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa- xã hội. C. Những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển. D. Những quốc gia này cùng giàu tài nguyên thiên nhiên. Câu 14. Yếu tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là A. vĩ độ.   B. ảnh hưởng của biển. C. địa hình. D. mạng lưới sông ngòi. Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào trong các đô thị sau có quy mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta? A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.    B. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ. D. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh. Câu 16. Những đỉnh núi cao trên 2000m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Giáp biên giới Việt- Trung. B. Khu vực phía Nam của vùng. C. Vùng thượng nguồn sông Chảy. D. Khu vực trung tâm. Câu 17. Cho biểu đồ   Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng. B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng. C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng. D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng. Câu 18. Bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm (đơn vị: mm) Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm trên? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ cột ghép. D. Biểu đồ đường. Câu 19. Tình hình xuất nhập khẩu của các nhóm nước trên thế giới (Đơn vị: tỉ USD) Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình xuất khẩu của thế giới? A. Các nước đang phát triển chỉ chiếm dưới 30% giá trị xuất nhập khẩu của thế giới. B. Các nước phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu. C. Giá trị xuất nhập khẩu của các nước đang phát triển tăng nhanh hơn các nước phát triển. D. Các nước đang phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu. Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị loại I của nước ta là A. Hải Phòng, Đông Hà, Vũng Tàu. B. Hải Phòng, Huế, Vũng Tàu. C. Huế, Đông Hà, Đà Nẵng.     D. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng. Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa ở nước ta? A. Tỉ lệ dân thành thị ở đồng bằng sông Hồng cao hơn Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ là nơi có số lượng đô thị nhiều nhất. C. Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có trình độ đô thị hóa thấp so với trung bình cả nước. D. Đồng bằng sông Hồng có số dân đô thị đông nhất nước ta. Câu 22. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi ở nước ta nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là A. địa hình và sự phân bố thổ nhưỡng. B. khí hậu và sự phân bố địa hình. C. hình dáng lãnh thổ và khí hậu. D. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình. Câu 23.Sự thay đổi nhiệt độ nhanh theo chiều Bắc- Nam chủ yếu do A. độ cao địa hình thấp dần từ Bắc vào Nam. B. tác động của gió mùa Đông bắc giảm dần khi xuống phía Nam. C. lãnh thổ kéo dài, càng vào phía Nam càng gần xích đạo. D. gió Tín phong Bắc bán cầu hoạt động không thường xuyên trên lãnh thổ nước ta. Câu 24. Quốc gia Đông Nam Á nào không có chung biển Đông với nước ta? A. Malaixia.                B. Brunây. C. Mianma.                 D. Singapo. Câu 25. Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần mặt trời lên thiên đỉnh cách xa nhau nhất trong năm là A. điểm cực Bắc.      B. điểm cực Nam. C. điểm cực Đông.   D. điểm cực Tây. Câu 26. Đường biên giới quốc gia trên biển là A. đường cơ sở để tính lãnh hải của quốc gia. B. ranh giới phía ngoài của lãnh hải. C. ranh giới phía ngoài của vùng biển đặc quyền kinh tế. D. đường bờ biển dài 3260km. Câu 27. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta? A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm. B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp. C. Làm cho nông nghiệp nước ta có tính mùa vụ D. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. Câu 28. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là A. quá trình phân bậc địa hình.      B. quá trình xâm thực- bồi tụ. C. quá trình tác động của con người.   D. quá trình phong hóa hóa học. Câu 29. Biểu hiện nổi bật của địa hình xâm thực ở vùng thềm phù sa cổ là A. hình thành các thung khô, suối cạn. B. hình thành dạng địa hình caxtơ. C. hiện tượng đất lở, đá trượt. D. hiện tượng chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng. Câu 30. Quá trình nào sau đây đã tạo cho đất feralit có màu đỏ vàng? A. Do phong hóa mạnh các loại đá mẹ. B. Do rửa trôi mạnh các chất bazơ. C. Khai thác và sử dụng đất quá mức của con người. D. Tích tụ mạnh các chất oxit sắt và oxit nhôm. Câu 31. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta không có đặc điểm sau? A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định. C. Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa- hiện đại hóa. D. Sự chuyển dịch chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển đất nước. Câu 32. Cho biểu đồ thể hiện dân số nước ta và tỉ lệ dân thành thị từ năm 2000 đến 2013. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với biểu đồ trên? A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân cả nước. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với thế giới. C. Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn. D. Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng 8,1% từ năm 2000 đến 2013. Câu 33. Lĩnh vực tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta là A. nông nghiệp.           B. công nghiệp. C. dịch vụ.                  D. nông- công nghiệp. Câu 34. Gió hướng đông bắc thổi ở phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là A. gió mùa mùa đông xuất phát từ áp cao lục địa châu Á. B. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền. C. gió tín phong nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm. D. gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã. Câu 35. Đặc điểm không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay là A. nguồn lao động của nước ta rất dồi dào. B. lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp. C.chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. D. cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay có sự chuyển biến nhanh chóng. Câu 36. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn. B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. C.hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động. D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị. Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư dân tộc của vùng Trung du và miền núi phía Bắc? A. Vùng thưa dân, có nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố đan xen với nhau. B. Dân cư thưa nhất cả nước, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt. C. Số dân ít, thành phần dân tộc đa dạng, các dân tộc phân bố đan xen với nhau. D. Số dân ít, nhiều dân tộc ít người, các dân tộc phân bố theo các khu vực riêng biệt. Câu 38. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng cao lên là nhờ A. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. C. những thành tựu quan trọng trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế. D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong các trường phổ thông. Câu 39. Ý nào sau đây không đúng về sự gia tăng dân số thành thị ở nước ta? A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước. B. Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nông thôn. C. Phản ánh quá trình mở rộng địa giới của đô thị diễn ra mạnh. D. Phản ánh quá trình di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. Câu 40. Sự suy giảm tính nhiệt đới của sinh vật thể hiện A. có các cây họ Đậu, Vang, Dầu, Dâu tằm. B. rừng thưa khô rụng lá xuất hiện. C. có các cây dẻ, re, sa mu, pơ mu. D. ở đầm lầy có trăn, rắn, cá sấu.  

Đề số 24 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 41: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su của Nhật Bản? A. Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất. B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong các hoạt động kinh tế. C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng. D. Các trung tâm công  nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam. Câu 42: Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào trong các ngành nông nghiệp? A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Tiến hành cuộc “Cách mạng Xanh”, “Cách mạng Trắng”. C. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi. D. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới. Câu 43: Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào làm cho tầng ôdôn mỏng dần? A. CO2.                      B.O2.   C. NO2.                      D. CFCs. Câu 44: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế-xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là: A. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực B. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. tăng cường trao đổi thương mại giữa các nước trong khu vực D. thu hút mạnh các nguồn đầu tư  nước ngoài. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây giáp cả Trung Quốc và Lào? A. Sơn La                    B. Lào Cai. C. Điện Biên.               D. Lai Châu. Câu 46: Cây công nghiệp quan trọng số một ở vùng Tây Nguyên là A. hồ tiêu.                   B. cao su.   D. chè.                        D. cà phê. Câu 47: Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng A. bao gồm pham vi của nhiều tỉnh, thành phố.     B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh. C. có ranh giới không thay đổi.  D. có tỉ trọng lớn trong GDP. Câu 48: Đặc điểm không phải của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là A. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp và công nghệ mới. B. gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ nông nghiệp. C. mục đích sản xuất không chỉ tạo ra nhiều nông sản mà quan trọng hơn là tạo ra được nhiều lợi nhuận. D. mỗi địa phương sản xuất nhiều loại sản phẩm, phần lớn để tiêu dùng tại chỗ. Câu 49: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. nhiệt đới gió mùa   B. ôn đới.   C. cận nhiệt đới.      D. xích đạo. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Chu Lai.    B. Dung Quất.            C. Vân Phong.    D. Chân Mây – Lăng Cô.       Câu 51: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu. B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất kĩ thuật. C. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới. D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Cà Mau.                 B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu.                D. An Giang. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 200C? A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.      B. Biểu đồ khí hậu Sa Pa C. Biểu đồ khí hậu Điện Biên.    D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở A. dải ven sông Tiền, sông Hậu.   B. biên giới Việt Nam- Campuchia C. dải ven biển.    D. vùng bán đảo Cà Mau. Câu 55: Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế của ngành nội thương nước ta thay đổi theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước B. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước C. tăng tỉ trọng khu vực Ngoài nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước Câu 56: Các nhà máy thủy điện lớn Hòa Bình, Thác Bà, Tuyên Quang được xây dựng trên các con sông lần lượt là A. sông Hồng, sông Chảy, sông Lô.  B. sông Chảy, sông Lô, sông Gâm. C. sông Đà, sông Gâm, sông Lô.   D. sông Đà, sông Chảy, sông Gâm. Câu 57: Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉ lệ diện tích đất phù sa ngọt so với tổng diện tích đất tự nhiên của vùng là: A. 41%                     B. 19% C. 30%                      D. 10% Câu 58: Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta? A. Hình thành các khu công nghiệp tập trung. B. Quy hoạch các vùng chuyên canh công nghiệp. C. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm. D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. Câu 59: Cho bảng số liệu: SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014. Mức chi tiêu bình quân mỗi lượt khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là A. 725,6 USD.               B. 1013,3 USD C. 1216,7 USD.              D. 1745,9 USD. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007)? A. Bắc Giang.             B. Bắc Ninh.  C. Quảng Ninh.           D. Hưng Yên. Câu 61: Dân cư nhiều nước Mĩ La Tinh còn nghèo đói không phải do A. tình hình chính trị không ổn định. B. hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động. C. phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài. D. phần lớn người dân không có đất canh tác Câu 62: Cho biểu đồ:   Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010. B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010. C. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010. D. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta? A. Sông Mê Công.    B. Sông Mã. C. Sông Hồng.   D. Sông Thái Bình. Câu 64: Để giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta, hướng nào sau đây đạt hiệu quả cao nhất? A. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản. B. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ. C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. Câu 65: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Địa hình chịu tác động của con người.  B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa   D. Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao. Câu 66: Vùng tiếp giáp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở được gọi là A. lãnh hải.    B. đặc quyền kinh tế C. tiếp giáp lãnh hải.  D. thềm lục địa Câu 67: Ở Bắc Trung Bộ, cây cà phê được trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa, Nghệ An.  B. Nghệ An, Hà Tĩnh. C. Quảng Bình, Quảng Trị.  D. Nghệ An, Quảng Trị. Câu 68: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới dựa vào A. diện tích đất feralit trên đá phiến. B. đất phù sa cổ ở các vùng đồi núi thấp. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, cung cấp nước cho cây công nghiệp. Câu 69: Nơi có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là      A. Đồng bằng duyên hải miền Trung.   B. Trung du, miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long.   D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 70: Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN THÀNH THÌ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ TRONG DÂN SỐ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 1990 – 2005 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước là:     A. Biểu đồ tròn.  B. Biểu đồ đường biểu diễn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 71: Hai trung tâm du lịch tiêu biểu của Đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội, Hải Dương.  B. Hà Nội, Nam Định. C. Hà Nội, Ninh Bình.  D. Hà Nội, Hải Phòng. Câu 72: Chế biến lương thực, thực phẩm là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta với thế mạnh quan trọng nhất là A. cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến. B. nguồn lao động có trình độ cao. C. nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. vốn đầu tư lớn. Câu 73: Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển giao thông vận tải đường bộ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phát triển giao thông vận tải góp phần làm tăng vai trò trung chuyển của Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Giúp đẩy manh giao lưu giữa các tỉnh của Duyên hải Nam Trung Bộ với TP. Đà Nẵng ở phía Bắc và TP. Hồ Chí Minh ở phía Nam. C. Tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới. D. Góp phần hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế mở. Câu 74: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu tấn) Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 – 2013? A. Tỉ trọng ngày càng tăng.  B. Chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Tỉ trọng ngày càng giảm.  D. Tỉ trọng luôn chiếm trên 70%. Câu 75: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố các cây công nghiệp ở nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hằng năm. B. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu đa dạng. C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước D. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công  nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ. Câu 76: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực I (nông –lâm-ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng A. ổn định, không tăng, không giảm.   B. tăng nhanh. C. giảm sát.  D. tăng, giảm thất thường. Câu 77: Nghề làm muối ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng.    B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ.  D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng ở nước ta là: A. Hải Phòng, Đà Nẵng.     B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. C. Cần Thơ, Thủ Dầu Một. D. Biên Hòa, Vũng Tàu. Câu 79: Cho biểu đồ   TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam? A. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014. B. Nếu chỉ tính trọng giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất. C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 – 2014. D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại. Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, theo lát cắt địa hình từ A đến B, khu vực đồi núi Đông Bắc có đặc điểm địa hình là A. cao dần từ đông say tây, nhiều đỉnh núi thấp, cao nhất là sơn nguyên Đồng Văn. B. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lung sông đan xen đồi núi thấp. C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều khối núi thấp đan xen thung lũng sông. D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều khối núi thấp đan xen thung lũng sông.